1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Hệ thống Quản lý tài liệu điện tử là hệ thống thông tin chuyên ngành về văn thư lưu trữ, cung cấp các chức năng, tính năng cho người dùng có thể thực hiện đúng, đủ, thuận tiện, nhanh chóng các thao tác nghiệp vụ liên quan đến lưu trữ tài liệu theo đề án Lưu trữ tài liệu điện tử.
Hệ thống được thiết kế và xây dựng tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 14721-2012 (Open archival information system – OAIS) là tiêu chuẩn đặc tả kiến trúc hệ thống thông tin lưu trữ mở được các cơ quan tổ chức lưu trữ quốc gia lớn trên thế giới như Mỹ, Úc, Canada, Anh…
Hệ thống cũng cung cấp các khả năng tích hợp, trao đổi dữ liệu với trục liên thông dữ liệu LGSP và các hệ thống khác thông qua giao diện lập trình API.
Các tài liệu, dữ liệu đặc tả (metadata) được chuẩn hóa, lưu trữ, kiểm soát truy cập trong suốt vòng đời của một tài liệu. Vòng đời của một tài liệu bao gồm: thu thập, khai thác, bảo quản, tiêu hủy.
Hệ thống có những ưu điểm
- Kiến trúc hệ thống được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 14721-2012 (Open archival information system – OAIS): Đáp ứng cho lưu trữ lâu dài, có tính mở, dễ dàng mở rộng, tích hợp, chuyển đổi theo nhu cầu.
- Sự đầy đủ chức năng của hệ thống:
– Phân hệ Lưu trữ cơ quan: Đáp ứng theo đề án và phù hợp với tiêu chuẩn
ISO 16175-2:2011
– Phân hệ Lưu trữ lịch sử và Lưu trữ chuyên ngành: Đáp ứng theo đề án và phù hợp với tiêu chuẩn ISO 17068 – 2017.
- Tối ưu hóa giao diện người dùng: hệ thống được nghiên cứu thiết kế đơn giản, hiệu quả, dễ tiếp cận, dễ sử dụng và tối ưu hóa mọi thao tác người dùng nhằm có được trải nghiệm tốt nhất với năng suất tối ưu.
- An ninh, an toàn dữ liệu và hệ thống: Hệ thống được thiết kế và áp dụng các tính năng kiểm soát quyền truy cập chặt chẽ, chống thoái thác trách nhiệm của người dùng. Hệ thống cũng sẵn có khả năng tích hợp các giải pháp bảo mật ở mức hệ thống cho phép kiểm soát an toàn bảo mật nhiều lớp
- Tiêu chuẩn liên thông dữ liệu vào, ra: Đáp ứng tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào, đầu ra phục vụ cho việc liên thông dữ liệu, trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống theo Thông tư 02/2019/TT-BNV
- Linh hoạt đáp ứng thay đổi metadata: Cho phép người dùng có thể tùy biến cấu hình các loại meta khác nhau để áp dụng công việc lưu trữ đặc thù của nhiều lĩnh vực, ngành khác nhau
- Định dạng file tài liệu: Đáp ứng theo quy định của Thông tư 02/2019/TT-BNV
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước: Đáp ứng theo Thông tư 39/2017/TT-BTTTT Ban hành về Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
- Quy mô triển khai linh hoạt: Cho phép triển khai riêng rẽ từng phân hệ Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch sử riêng rẽ hoặc triển khai đồng bộ cả 2 phân hệ trong một hệ thống
- Mô hình triển khai mềm dẻo
– Cho thuê phần mềm: Phần mềm được triển khai dưới dạng như dịch vụ cho thuê (SaaS – Software as a Service); đảm bảo phục vụ nhiều tổ chức trên cùng một nền tảng (multi-tenant); có kiểm soát về chức năng; tính năng; thời gian sử dụng dịch vụ
– Cài đặt và chuyển giao theo yêu cầu: Cho phép thực hiện việc cài đặt hệ thống trên nền tảng hạ tầng máy chủ, mạng của khách hàng, chuyển giao hệ thống để khách hàng tự vận hành, khai thác; có kiểm soát về chức năng, tính năng, thời gian sử dụng của hệ thống;
- Chuẩn thiết kế theo Khung kiến trúc chính phủ Việt Nam 2.0: Có thiết kế Kiến trúc nghiệp vụ, dữ liệu, ứng dụng, công nghệ an toàn thông tin phù hợp với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0
2. DANH SÁCH CHỨC NĂNG
Dưới đây là danh sách các chức năng của Phần mềm lưu trữ cơ quan:
TT | Module | Diễn giải |
A | Quản lý thu thập và nộp lưu | |
A1 |
Tạo kế hoạch thu thập |
Cho phép chuyên viên cơ quan thực hiện việc tạo ra các kế hoạch thu thập hồ sơ tài liệu theo từng đơn vị, từng khoảng thời gian. |
A2 |
Quản lý kế hoạch thu thập |
Cho phép chuyên viên cơ quan thực hiện việc tìm kiếm, cập nhật kế hoạch thu thập hồ sơ tài liệu theo từng đơn vị, từng khoảng thời gian. |
A3 |
Duyệt kế hoạch thu thập |
Cho phép lãnh đạo cơ quan có thể duyệt hoặc từ chối kế hoạch thu thập được chuyên viên cơ quan trình duyệt trước đó. |
A4 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu |
Cho phép chuyên viên đơn vị có thể thu thập tài liệu vào danh sách hồ sơ có trong kế hoạch cơ quan yêu cầu thu thập. |
A5 |
Quản lý dữ liệu thu thập |
Cho phép chuyên viên của đơn vị có thể thực hiện việc tìm kiếm, xem chi tiết hồ sơ, tài liệu, cập nhật kết quả thu thập |
A6 |
Duyệt & Gửi hồ sơ nộp lưu |
Cho phép lãnh đạo đơn vị có thể duyệt hoặc từ chối danh sách hồ sơ, tài liệu được chuyên viên đơn vị thu thâp và trình duyệt. |
A7 |
Danh sách hồ sơ đã gửi nộp lưu |
Cho phép lãnh đạo đơn vị, chuyên viên đơn vị, quản trị hệ thống tại các đơn vị thống kê được danh sách hồ sơ, tài liệu đã từng gửi nộp lưu lên cơ quan và được cơ quan duyệt nộp lưu. |
A8 |
Tiếp nhận hồ sơ nộp lưu |
Cho phép chuyên viên cơ quan tiếp nhận hồ sơ, tài liệu nộp lưu từ các đơn vị. |
A9 |
Danh sách hồ sơ đã nhận nộp lưu |
Cho phép lãnh đạo cơ quan, chuyên viên cơ quan, quản trị hệ thống tại cơ quan thống kê theo từng đơn vị danh sách hồ sơ, tài liệu đã duyệt nộp lưu và chuyển tới pha biên mục hồ sơ, tài liệu. |
A10 |
Tạo biên bản bàn giao |
Cho phép chuyên viên quản lý kho thực hiện tạo các biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu nộp lưu cơ quan |
A11 |
Quản lý biên bản bàn giao |
Cho phép chuyên viên cơ quan có thể tìm kiếm, cập nhật, gửi biên bản bàn giao tới chuyên viên đơn vị sau khi nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu. |
B | Biên mục & Chỉnh lý | |
B1 |
Thêm mới hồ sơ |
Cho phép chuyên viên cơ quan có thể thêm mới hồ sơ, thêm mới tài liệu, biên mục tài liệu |
B2 |
Quản lý biên mục tài liệu |
Cho phép chuyên viên cơ quan có thể tìm kiếm, cập nhật hồ sơ, tài liệu, biên mục tài liệu và trình lãnh đạo cơ quan duyệt lưu kho hồ sơ, tài liệu. |
B3 | Biên mục tài liệu | Cho phép người dùng thực hiện biên mục tài liệu theo chuẩn |
B4 | Duyệt lưu kho | Cho phép người dùng thực hiện phê duyệt / từ chối lưu kho đối với hồ sơ đã biên mục |
B5 | Ký số tài liệu | Hệ thống cung cấp module thực hiện kết nối với các hệ thống cung cấp dịch vụ ký số tài liệu |
B6 | Nhận dạng OCR | Thực hiện việc nhận dạng, bóc tác dữ liệu tự động để hỗ trợ người dùng thực hiện việc số hóa, biên mục tài liệu |
B7 | Duyệt biên mục & Lưu kho | Cho phép lãnh đạo cơ quan duyệt hoặc từ chối hồ sơ, tài liệu đã được chuyên viên cơ quan biên mục và trình lãnh đạo cơ quan duyệt lưu kho. |
B8 | Tạo yêu cầu biên mục bổ sung | Cho phép người dùng thực hiện việc tạo ra yêu cầu biên mục bổ sung cho hồ sơ đang lưu kho để cập nhật thông tin file dữ liệu toàn văn |
B9 | Biên mục bổ sung | Cho phép người dùng thực hiện biên mục bổ sung tài liệu số hóa |
B10 | Quản lý yêu cầu biên mục bổ sung | Cho phép người dùng thực hiện việc tìm kiếm, liệt kê, cập nhật thông tin về yêu cầu biên mục bổ sung |
B11 | Duyệt yêu cầu biên mục bổ sung | Cho phép người dùng thực hiện việc tìm kiếm, liệt kê, phê duyệt yêu cầu biên mục bổ sung |
C | Kho lưu trữ và Khai thác | |
C1 | Tìm kiếm, tra cứu hồ sơ tài liệu | Cho phép người dùng tìm hồ sơ, tài liệu tự động theo từ khóa. Trên kết quả tìm kiếm người dùng có thể xem chi tiết thông tin meta hồ sơ, meta thành phần hồ sơ và file dữ liệu toàn văn (nếu có) |
C2 | Tìm kiếm, tra cứu hồ sơ tài liệu nâng cao | Trong chế độ nâng cao cho phép người dùng thực hiện tùy chỉnh kết hợp nhiều điều kiện tìm kiếm phức tạp để có kết quả tìm kiếm phù hợp nhất |
C3 | Xếp hộp cặp hồ sơ | Cung cấp các tính năng cho phép người quản lý thực hiện việc xếp hồ sơ, tài liệu vào cặp hồ để thực hiện việc lưu trữ và tra cứu về sau |
D | Quản lý khai thác | |
D1 | Tìm kiếm cơ bản | Cho phép người dùng thực hiện nhập từ khóa và tìm kiếm theo từ khóa |
D2 | Tìm kiếm nâng cao | Cho phép người dùng tùy chỉnh tìm kiếm theo các trường meta của tài liêu |
D3 | Đăng ký khai thác nội bộ | Cho phép người dùng cơ quan thực hiện việc tạo các phiếu đăng ký khai thác hồ sơ nội bộ cơ quan |
D4 | Quản lý phiếu khai thác nội bộ | Cho phép người dùng thực hiện quản lý phiếu khai thác nội bộ: Tìm kiếm phiếu, xóa phiếu |
D5 | Duyệt đăng ký khai thác tài liệu | Người đứng đầu bộ phận lưu trữ thực hiện việc phê duyệt và cấp phép khai thác hồ sơ tài liệu theo yêu cầu |
D6 | Đăng ký khai thác tài liệu cho người dùng ngoài cơ quan | Cho phép người quản lý có thể tạo, quản lý các phiếu mượn cho độc giả bên ngoài cơ quan |
D7 | Quản lý độc giả | Cho phép quản lý danh sách độc giả bao gồm: Thêm mới, cập nhật, vô hiệu hóa tài khoản độc giả |
D8 | Quản lý phạm vi khai thác | Cho phép người quản lý kho thực hiện việc thay đổi phạm vi khai thác của hồ sơ tài liệu bao gồm: công khai, hạn chế, bảo mật |
D9 | Khai thác tài liệu nội bộ | Người dùng thực hiện việc khai thác tài liệu đã đăng ký trong khoảng thời gian và phạm vi được duyệt |
D10 | Tra cứu lịch sử khai thác tài liệu | Người dùng xem lại lịch sử tra cứu tài liệu |
E | Tiêu hủy tài liệu | |
E1 | Lập kế hoạch tiêu hủy | Cho phép người dùng thực hiện việc lập kế hoạch và các hồ sơ cần tiêu hủy |
E2 | Cập nhật kế hoạch tiêu hủy | Cho phép người dùng thực hiện việc cập nhật kế hoạch và các hồ sơ cần tiêu hủy |
E3 | Duyệt kế hoạch tiêu hủy | Cho phép người dùng thực hiện phê duyệt kế hoạch tiêu hủy và đưa vào quy trình tiêu hủy |
E4 | Thực hiện tiêu hủy | Hệ thống thực hiện tiêu hủy hồ sơ theo kế kế hoạch |
E5 | Khôi phục hồ sơ tiêu hủy | Cho phép người dùng khôi phục lại dữ liệu đối với các hồ sơ chưa tiêu hủy |
E6 | Tra cứu kế hoạch tiêu hủy | Cho phép người dùng thực hiện việc tìm kiếm và lọc các kế hoạch, hồ sơ đã tiêu hủy |
F | Quản lý nộp lưu lịch sử | |
F1 | Lập kế hoạch nộp lưu lịch sử | Cho phép người dùng tạo ra kế hoạch thu thập nộp lưu lịch sử |
F2 | Quản lý kế hoạch | Cho phép người dùng tìm kiêm kế hoạch, cập nhật kế hoạch, kết xuất danh sách kế hoạch |
F3 | Duyệt kế hoạch | Cho phép người dùng thực hiện việc phê duyệt hoặc từ chối duyệt kế hoạch nộp lưu lịch sử |
F4 | Tạo dữ liệu và kết xuất nộp lưu | Cho phép người dùng kết xuất dữ nộp lưu và đóng gói theo định dạng XML |
F5 | Quản lý biên bản bàn giao | Cho phép người dùng thực hiện tạo lập biên bản bàn giao theo kế hoạch, tìm kiếm biên bản bàn giao |
F6 | In biên bản bàn giao | Cho phép người dùng thực hiện việc tải và in biên bản bàn giao |
F7 | Quản lý trạng thái nộp lưu | Trong quá trình gửi nộp lưu lịch sử nếu bên tiếp nhận từ chối, người dùng có thể cập nhật lại trạng thái Trả lại. Hệ thống sẽ thực hiện việc quay lui các thao tác để thực hiện việc thu thập và nộp lưu lại |
G | Báo cáo thống kê | |
G1 | In danh sách hồ sơ gửi nộp lưu | Cho phép người dùng lọc và in hồ sơ gửi nộp lưu theo thời gian |
G2 | In danh sách hồ sơ nhận nộp | Cho phép người dùng lọc và in hồ sơ nhận nộp lưu theo thời gian, đơn vị nộp lưu |
G3 | Thống kê hiện trạng số hóa | Thống kê về tổng số tài liệu trong kho, số hồ sơ đã số hóa, số hồ sơ chưa số hóa |
G4 | Thống kê khai thác hồ sơ | Thống kê số liệu tổng hợp về tình trạng khai thác hồ sơ theo thời gian, trạng thái phê duyệt |
G5 | Thống kê Kho lưu trữ | Thống kê số liệu kho lưu trữ theo Kho / Giá / Hộp |
H | Danh mục dữ liệu riêng | |
H1 | Tạo khung biên mục | Cho phép người dùng có thể tạo ra các khung biên mục tùy chỉnh của đơn vị |
H2 | Quản lý khung biên mục | Cung cấp các chức năng cho phép người dùng có thể tìm kiếm và thay đổi các trường thông tin (metadata) cho từng loại tài liệu, cấu hình tùy chỉnh cho từng trường dữ liệu meta trong khung biên mục được chọn |
H3 | Quản lý Phông | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Phông bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
H4 | Quản lý Kho | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Kho bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
H5 | Quản lý Giá/Kệ | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Giá,kệ bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
H6 | Quản lý Hộp, cặp | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Hộp, cặp bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
H7 | Quản lý Phân loại hồ sơ | Cho phép người dùng tạo các nhãn phân loại hồ sơ. Nhãn phân loại được tổ chức dưới dạng cây thư mục. Các chức năng bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
I | Danh mục dữ liệu chung | |
I1 | Quản lý danh mục Ngôn ngữ | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Ngôn ngữ bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
I2 | Quản lý danh mục Chức vụ | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Chức vụ bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
I3 | Quản lý Cấp độ mật | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin Cấp độ mật bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
J | Quản trị cơ quan | |
J1 | Quản lý cơ cấu đơn vị của cơ quan | Cho phép người dùng thêm mới, cập nhật thông tin về cơ cấu tổ chức đơn vị trong cơ quan |
J2 | Thêm mới người dùng trong cơ quan | Cho phép người có quyền quản trị thêm mới một người dùng trong hệ thống |
J3 | Cập nhật thông tin người dùng | Cho phép người quản trị có thể tìm kiếm, cập nhật thông tin của một người dùng, xóa người dùng trong cơ quan |
J4 | Thêm mới nhóm người dùng trong cơ quan | Cho phép người có quyền quản trị thêm mới một nhóm người dùng trong hệ thống: bao gồm gán nhóm quyền, gán người dùng theo nhóm |
J5 | Cập nhật thông tin nhóm người dùng | Cho phép người quản trị có thể tìm kiếm, cập nhật thông tin của một người dùng, xóa người dùng trong cơ quan |
J6 | Thêm mới nhóm quyền | Cho phép người dùng định nghĩa một nhóm quyền mới. Một nhóm quyền bao gồm danh sách các module/đối tượng dữ liệu và các quyền thao tác (xem, thêm mới, cập nhật, xóa..) tương ứng trên từng module/đối tượng dữ liệu |
J7 | Cập nhật thông tin nhóm quyền | Cho phép người quản trị có thể tìm kiếm, cập nhật thông tin của một người dùng, xóa thông tin nhóm quyền |
J8 | Cập nhật mẫu biên bản bàn giao | Cho phép người dùng tùy chỉnh các thông tin của mẫu biên bản bàn giao |
K | Quản trị hệ thống | |
K1 | Quản lý cơ quan lưu trữ | Cho phép người quản trị có thể khởi tạo một cơ quan lưu trữ trong hệ thống, tìm kiếm, cập nhật thông tin về cơ quan lưu trữ |
K2 | Quản lý tài khoản quản trị cho cơ quan | Cho phép người quản trị có thể khởi tạo một tài khoản quản trị cho cơ quan lưu trữ trong hệ thống, tìm kiếm, cập nhật thông tin của tài khoản quản trị theo cơ quan |
K3 | Quản lý người dùng | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin người dùng: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
K4 | Quản lý nhóm người dùng | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin nhóm người dùng bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
K5 | Quản lý nhóm quyền | Cung cấp các chức năng quản lý thông tin nhóm quyền bao gồm: Thêm mới, cập nhật, xóa, kết xuất, lọc và tìm kiếm |
K6 | Quản lý phân Quyền người dùng | Cho phép người quản thực hiện các thao tác phân quyền đối với người dùng hoặc nhóm người dùng |
K7 | Ghi nhật ký người dùng | Hệ thống tự động ghi nhật ký các hoạt động của người dùng trong ứng dụng như: đăng nhập hệ thống, truy cập chức năng, cập nhật thông tin |
K8 | Tùy chỉnh menu | Cho phép người quản trị có thể thêm mới các nhóm menu, menu liên kết với các hệ thống khác. Người quản trị có thể tùy chỉnh về tên, vị trí, biểu tượng hiện thị |
L | Dashboard | |
L1 | Cập nhật thông tin cá nhân | Cho phép người dùng thực hiện việc cập nhật hình ảnh đại diện và các thông tin cá nhân |
L2 | Đổi mật khẩu | Cho phép người dùng thực hiện đổi mật khẩu |
L3 | Lấy lại mật khẩu | Cho phép người dùng tạo mật khẩu mới khi quên mật khẩu cũ |
L4 | Cá nhân hóa menu truy cập nhanh | Cho phép cá nhân hóa menu truy cập theo từng tài khoản đăng nhập: thêm / xóa menu, sắp xếp menu |
L5 | Báo cáo thông kê theo trạng thái thu thập hồ sơ | Hệ thống tự động lập báo cáo về tình hình thu thập hồ sơ tài liệu và hiển thị dưới dạng biểu đồ |
L6 | Báo cáo thông kê theo thời hạn bảo quản | Hệ thống tự động lập báo cáo số liệu tài liệu lưu kho theo thời hạn bảo quản và hiển thị dưới dạng biểu đồ |
L7 | Báo cáo thống kê theo năm lưu trữ | Hệ thống tự động lập báo cáo số liệu tài liệu lưu kho theo năm lưu trữ và hiển thị dưới dạng biểu đồ |
L8 | Tùy biến hiển thị thông kê theo đơn vị và cơ quan | Cho phép người dùng tùy chọn các báo cáo thống kê trên dashboard theo đơn vị hoặc toàn bộ cơ quan |
L9 | Nhận thông báo | Hệ thống gửi thông báo về công việc, kết quả xử lý theo từng đối tượng người dùng |
L10 | Quản lý danh sách thông báo | Cho phép người dùng có thể lọc, xem chi tiết các thông báo liên quan. Thực hiện việc đánh dấu đã đọc, xóa thông báo |
M | Cổng thông tin khai thác | |
M1 | Đăng ký độc giả | Cho phép độc giả có thể đăng ký tài khoản. Sau khi có tài khoản độc giả có thể đăng ký mượn hồ sơ, tài liệu |
M2 | Cập nhật thông tin độc giả | Cho phép độc giả có thể cập nhật thông tin cá nhân và hình ảnh đại diện |
M3 | Đổi mật khẩu độc giả | Cho phép độc giả thực hiện thay đổi mật khẩu khi cần thiết |
M4 | Tìm kiếm cơ bản | Cho phép độc giả nhập từ khóa hệ thống tìm kiếm và liệt kê các hồ sơ, tài liệu có meta dữ liệu phù hợp với từ khóa |
M5 | Tìm kiếm nâng cao | Cho phép người dùng tùy chỉnh các điều kiện tìm kiếm theo meta hồ sơ, tài liệu |
M6 | Tra cứu hồ sơ theo phân loại | Cho phép người dùng duyệt hồ sơ, tài liệu theo cây phân loại |
M7 |
Hiện thị thông tin hồ sơ |
Cho phép người dùng có thể xem chi tiết thông tin metadata của hồ sơ |
M8 |
Hiện thị thông tin tài liệu |
Cho phép người dùng có thể xem chi tiết thông tin metadata của tài liệu |
M9 |
Đăng ký mượn hồ sơ, tài liệu |
Cho phép người dùng tạo ra các phiếu mượn hồ, sơ tài liệu |
M10 |
Quản lý danh sách mượn |
Cho phép người dùng có thể theo dõi tiến trình phê duyệt phiếu mượn, tìm kiếm và tra cứu các phiếu mượn |
M11 |
Khai thác hồ sơ, tài liệu trực tuyến | Cho phép người dùng có thể khai thác hồ sơ, tài liệu trong phạm vi và thời gian được duyệt |
M12 | Nhận thông báo | Hệ thống tự động gửi các thông báo về kết quả phê duyệt phiếu mượn tới độc giả. Độc giả có thể xem chi tiết, xóa thông báo |
M13 | Danh sách thông báo | Cho phép độc giả có thể tìm kiếm, xóa thông báo, đánh dấu các thông báo đã đọc |
N | Liên thông dữ liệu | |
N1 | API khai thác dữ liệu Phông | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Phông |
N2 | API khai thác dữ liệu Kho | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Kho |
N3 | API khai thác dữ liệu Giá | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Giá |
N4 | API khai thác dữ liệu Hộp | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Hộp |
N5 | API khai thác dữ liệu Hồ sơ | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Hồ sơ |
N6 | API khai thác dữ liệu Tài liệu | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép các hệ thống khác có thể truy vấn và khai thác dữ liệu về Tài liệu |
N7 | API tiếp nhận hồ sơ, tài liệu | Cung cấp giao diện lập trình (API) cho phép hệ thống khác thực hiện việc gửi dữ liệu hồ sơ, tài liệu về hệ thống lưu trữ theo chuẩn |
3. MÔ HÌNH TRIỂN KHAI VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT HẠ TẦNG
Hệ thống được thiết kế và triển khai theo mô hình đa tầng nhằm đảm bảo tính linh hoạt
trong triển khai, hiệu năng cao, an ninh anh toàn bảo mật và dễ dàng mở rộng khi có nhu cầu cau. Dưới đây là mô hình triển khai đề xuất của hệ thống
Dưới đây là bảng đề xuất hạng mục máy chủ / hệ thống lưu trữ phục vụ triển khai hệ thống với khả năng phục vụ 200 CCU; lưu trữ và khai thác 1 triệu trang tài liệu
Các đề xuất này dựa trên giải định đơn vị triển khai đã có sẵn các thiết bị mạng phục vụ cho kết nối như Router / Core switch, hệ thống mạng riêng ảo VPN, máy chủ giám sát hệ thống, hệ thống tường lửa ứng dụng, hệ thống cân bằng tải web.
STT | Máy chủ / Hạng mục | Cấu hình đề xuất | Đơn vị tính | Số lượng tối thiểu | Số lượng khuyến nghị |
1 | Máy chủ ứng dụng Cài đặt phần mềm ứng dụng và các dịch vụ dùng chung |
– CPU: 8 core – RAM: 16 GB – SSD: 480GB – Network card: quad port 1Gbps – Window Server 2019 |
Server | 1 | 2 |
2 | Máy chủ ứng dụng Cổng thông tin khai thác Cài đặt cổng thông tin phục vụ khai thác công cộng |
– CPU: 8 core – RAM: 16 GB – SSD: 480GB – Network card: quad port 1Gbps – Window Server 2019 |
Server | 1 | 2 |
3 | Máy chủ cơ sở dữ liệu Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
– CPU: 16 core – RAM: 64 GB – SSD: 1TB – Network card: quad port 1Gbps – Window Server 2019 – Microsoft SQL Server 2017 |
Server | 1 | 2 |
4 | Máy chủ lưu trữ tài liệu (cho 1 triệu tài liệu) Cài đặt dịch vụ quản lý và chia sẻ File; làm nhiệm vụ lưu trữ các tài liệu của hồ sơ |
– Window Server 2019 Standard – CPU: 8 core – RAM: 16GB – SSD: 4Tb – Network Card:1Gbps Hệ thống backup dữ liệu |
TB | 1 | |
5 | Máy chủ Active Directory Phục vụ triển khai ứng dụng Active Directory |
CPU: 8 core RAM: 16 Gb SSD: 300Gb Window Server 2019 Standard |
TB | 1 | 2 |